Keo Fischer FIS EB 390S là một loại keo chuyên dụng để khoan cấy thép. Sản phẩm gồm hai thành phần một bên chứa nhựa Epoxy còn một bên chứa chất đông cứng, được đóng trong tuýp nhựa đôi theo tỷ lệ 1:3 với tổng thể tích 390ml. Loại hóa chất cấy thép mới cường độ cao, chuyên dùng cho việc khoan cấy thép vào bê tông.
Sản phẩm mới của tập đoàn Fischer – Germany được nghiên cứu và sản xuất thay thế sản phẩm Fischer fis EM 390S
Keo Fischer FIS EB 390S là hóa chất cấy thép cường độ cao chuyên dùng cho việc cấy thép vào bê tông. Khi sử dụng cùng với thanh ren Fischer EB390 được coi là một trong những loại bu lông hóa chất có khả năng chịu tải lớn nhất hiện nay.
Bao gói: trong tuýp nhựa cứng – 390ml/tuýp
Một tuýp hóa chất FIS EB 390S đóng trong 02 ống riêng biệt, chứa đựng hai thành phần được đựng riêng biệt trong hai ống nhựa theo một tỷ lệ định sẵn của nhà sản xuất.
Hai thành phần hóa chất của Fischer EM390 chỉ phản ứng và bắt đầu quá trình đông kết sau khi đi qua vòi trộn (được cung cấp kèm theo) bằng dụng cụ bơm chuyên dùng súng bơm keo Fischer
Vòi trộn được thiết kế để cho hóa chất được trộn đúng với tỷ lệ bào khả năng làm việc của keo hóa chất, dễ dàng thi công lắp đặt hiệu quả.
Hóa chất cấy thép Fischer FIS EB390S sử dụng để khoan cấy thanh ren, khoan cấy thép chờ
Súng bơm keo Fischer FIS EB390S
Hóa chất EB 390 S thích hợp và cho khả năng chịu tải tối đa trong vật liệu nền bê tông và đá tự nhiên
| Bê tông nứt | Bê tông không nứt | ||||||||||
Đường kính thanh ren | Chiều sâu neo tối thiểu mm | Chiều sâu neo tối đa mm | Chiều dày tối thiểu vl nền
mm | Momen lắp đặt tối đa Nm | Lực kéo cho phép kN | Lực cắt cho phép kN | Khoảng cách tối thiểu mm | Khoảng cách mép tối thiểu
mm | Lực kéo cho phép kN | Lực cắt cho phép kN | Khoảng cách tối thiểu
mm | Khoảng cách mép tối thiểu mm |
M8 | 60 |
| 100 | 10 | 3.6 | 7.2 | 40 | 40 | 7.9 | 8.4 | 40 | 40 |
| 160 | 190 | 10 | 9.6 | 8.4 | 40 | 40 | 13.9 | 8.4 | 40 | 40 | |
M10 | 60 |
| 100 | 20 | 4.5 | 9.0 | 45 | 45 | 9.0 | 13.3 | 45 | 45 |
| 200 | 230 | 20 | 15.0 | 13.3 | 45 | 45 | 22.1 | 13.3 | 45 | 45 | |
M12 | 70 |
| 100 | 40 | 6.3 | 12.6 | 55 | 55 | 12.6 | 19.3 | 55 | 55 |
| 240 | 270 | 40 | 21.5 | 19.3 | 55 | 55 | 32.1 | 19.3 | 55 | 55 | |
M16 | 80 |
| 116 | 60 | 7.7 | 15.3 | 65 | 65 | 17.2 | 34.4 | 65 | 65 |
| 320 | 356 | 60 | 30.6 | 35.9 | 65 | 65 | 59.8 | 35.9 | 65 | 65 | |
M20 | 90 |
| 138 | 120 | 10.8 | 21.5 | 85 | 85 | 20.5 | 41.1 | 85 | 85 |
| 400 | 448 | 120 | 47.9 | 56.0 | 85 | 85 | 93.3 | 56.0 | 85 | 85 | |
M24 | 96 |
| 152 | 150 | 13.4 | 32.2 | 105 | 105 | 18.8 | 45.2 | 105 | 105 |
| 480 | 536 | 150 | 71.8 | 80.7 | 105 | 105 | 114.9 | 80.7 | 105 | 105 | |
M27 | 108 |
| 168 | 200 | 16.0 | 38.5 | 120 | 120 | 22.5 | 54.0 | 120 | 120 |
| 540 | 600 | 200 | 90.9 | 104.9 | 120 | 120 | 136.3 | 104.9 | 120 | 120 | |
M30 | 120 |
| 190 | 300 | 18.8 | 45.1 | 140 | 140 | 26.3 | 63.2 | 140 | 140 |
| 600 | 670 | 300 | 112.2 | 128.2 | 140 | 140 | 168.3 | 128.2 | 140 | 140 |
| Bê tông nứt và không nứt | |||
Cốt thép | Chiều sâu neo cơ bản mm | Chiều sâu neo tối đa mm | Sức bền kéo thiết kế kN | Lực kéo cho phép kN |
D8 | 378 | 1800 | 21.9 | 15.6 |
D10 | 473 | 1800 | 34.1 | 24.4 |
D12 | 567 | 1800 | 49.2 | 35.1 |
D14 | 662 | 1800 | 66.9 | 47.8 |
D16 | 756 | 1800 | 87.4 | 62.4 |
D20 | 945 | 1800 | 136.6 | 97.6 |
D25 | 1181 | 2000 | 213.4 | 152.4 |
D28 | 1323 | 2000 | 267.7 | 191.2 |
D32 | 1512 | 2000 | 349.7 | 249.8 |
D36 | 1701 | 2000 | 442.6 | 616.1 |
D40 | 1890 | 2000 | 546.4 | 390.3 |
Giao hàng mọi nơi
Vận chuyển mọi nơi trên toàn quốcBảo đảm chất lượng
Sản phẩm bảo đảm chất lượng.Tư bấn bán hàng 24/7
Hotline: 0902282406Sản phẩm chính hãng
Sản phẩm nhập khẩu chính hãng